PGĐT-
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH
1. Hòa thượng Thích Thiện Tâm 2. Hòa thượng Thích Thiện An 3. Hòa thượng Thích Thiện Hiệp 4. Hòa thượng Thích Thiện Huệ 5. Hòa thượng Thích Nhật Quang 6. Hòa thượng Thích Phước Thông 7. Hòa thượng Thích Thiện Phương. 1. Ni trưởng Thích nữ Như Ngọc
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ------------------ Số : 278 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp
Nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 104/UBND-KGVX ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp;
- Căn cứ tờ trình số 233/ĐN-BTS ngày 23/5/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 07 thành viên Chứng minh Ban Trị sự, 02 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh; 48 thành viên Ban Trị sự, do Thượng tọa Thích Chơn Minh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Tháp và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đồng Tháp"để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐỒNG THÁP
NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
(Theo Quyết định số : 278 /QĐ.HĐTS ngày 24/5/2017)
I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
II. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI:
2. Ni trưởng Thích nữ Như Hòa.
III. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | TT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) | 1957 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Thiện Năng (Trần Ngọc Tiếp) | 1956 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
3. | TT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Thạch) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
4. | HT. Thích Chơn Thành (Võ Thiền Phương) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự |
5. | TT. Thích Tỉnh Triệt (Trần Thanh Bình) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | NS. Thích nữ Như Trung (Ngô Thị Kim Xuyến) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
7. | ĐĐ. Thích Chơn Tâm (Nguyễn Kiến Trúc) | 1976 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
8. | ĐĐ. Thích Minh Sơn (Nguyễn Văn Luận) | 1966 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
9. | ĐĐ. Thích Chí Thiện (Trần Vĩnh Thanh) | 1984 | Phó Chánh Thư ký |
10. | SC. Thích nữ Giác Nhân (Đặng Thị Bảy) | 1948 | Ủy viên Thủ quỹ |
11. | TT. Thích Huệ Nghĩa (Phạm Văn Thạch) | 1960 | Trưởng ban Kiểm soát |
12. | TT. Thích Thiện Hương (Nguyễn Văn Huê) | 1952 | Trưởng ban Pháp chế |
13. | TT. Thích Thiện Xuân (Trần Văn Thủy) | 1960 | Trưởng ban Hoằng pháp |
14. | ĐĐ. Thích Chơn Trí (Võ Quốc Hùng) | 1973 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
15. | ĐĐ. Thích Thiện Chí (Phạm Tấn Sĩ) | 1970 | Trưởng ban Nghi lễ |
16. | ĐĐ. Thích Phước Huệ (Nguyễn Hữu Bình) | 1980 | Trưởng ban Văn hóa |
17. | ĐĐ. Thích Lệ Nhật (Nguyễn Xuân Oánh) | 1969 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
18. | ĐĐ. Thích Thiện Quý (Văn Hoàn Vũ) | 1970 | Trưởng ban từ thiện Xã hội |
19. | ĐĐ. Thích Thiện Hữu (Nguyễn Văn Dũng) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
IV. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
20. | TT. Thích Huệ Thủ (Nguyễn Văn Hương) | 1956 | Ủy viên Ban Trị sự |
21. | TT. Thích Thiện Ngữ (Huỳnh Văn Thiết) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự |
22. | TT. Thích Thiện Thông (Bạch Lợi Khắp) | 1961 | Ủy viên Ban Trị sự |
23. | TT. Thích Minh Thuần (Nguyễn Văn Định) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự |
24. | ĐĐ. Thích Thiện Liêm (Cao Văn Hiếu) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
25. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Trường (Lê Hữu Lộc) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự |
26. | ĐĐ. Thích Trí Khả (Lê Văn Nhẫn) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự |
27. | ĐĐ. Thích Mẫn Đạt (Dương Minh Vương) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
28. | ĐĐ. Thích Mẫn Niệm (Nguyễn Hoàng Hộ) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự |
29. | ĐĐ. Thích Thiện Minh (Trần Chí Dũng) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
30. | ĐĐ. Thích Thiện Phước (Trần Văn Hưởng) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
31. | ĐĐ. Thích Thiện Pháp (Đỗ Minh Đạt) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự |
32. | ĐĐ. Thích Minh Khởi (Đỗ Văn Kha) | 1969 | Ủy viên Ban Trị sự |
33. | ĐĐ. Thích Thiện Trí (Trần Văn Kháng) | 1952 | Ủy viên Ban Trị sự |
34. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Hoàng Dũng) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự |
35. | NS. Thích nữ Như Bích (Trần Thơ Ấu) | 1951 | Ủy viên Ban Trị sự |
36. | NS. Thích nữ Như Huệ (Nguyễn Thị Sánh) | 1951 | Ủy viên Ban Trị sự |
37. | NS. Thích nữ Như Chánh (Nguyễn Thị Kim Hiền) | 1949 | Ủy viên Ban Trị sự |
38. | NS. Thích nữ Như Quang (Trần Thị Kim Sáng) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự |
39. | SC. Thích nữ Diệu Thanh (Nguyễn Thị Phương Thảo) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự |
40. | SC. Thích nữ Như Thành (Lê Thị Bạch Hoa) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự |
41. | SC. Thích nữ Như Thanh (Nguyễn Thị Thẻ) | 1963 | Ủy viên Ban Trị sự |
42. | SC. Thích nữ Như Thuận (Nguyễn Thị Thu Huyền) | 1976 | Ủy viên Ban Trị sự |
43. | SC. Thích nữ Như Châu (Nguyễn Thị Ngọc Dung) | 1954 | Ủy viên Ban Trị sự |
44. | SC. Thích nữ Như Từ (Lê Thị Thùy Trang) | 1953 | Ủy viên Ban Trị sự |
45. | SC. Thích nữ Như Lan (Huỳnh Thị Thu Hương) | 1965 | Ủy viên Ban Trị sự |
46. | SC. Thích nữ Huệ Quãng (Đào Nhật Phương Hằng) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
47. | SC. Thích nữ Lệ Nguyệt (Võ Thị Tuyết Minh) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
48. | Cư sĩ Huệ Tâm (Vương Thúy Phượng) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn